Characters remaining: 500/500
Translation

vận hành

Academic
Friendly

Từ "vận hành" trong tiếng Việt có nghĩahoạt động, hoạt động một cách tổ chức quy trình. Khi nói đến "vận hành," chúng ta thường nghĩ đến việc điều khiển, quản lý hoặc thực hiện một công việc nào đó để đảm bảo mọi thứ hoạt động trơn tru hiệu quả.

Định nghĩa chi tiết:
  • Vận hành (đgt): hành động làm cho một hệ thống, thiết bị hay quá trình hoạt động đúng cách, thường liên quan đến việc điều khiển phối hợp các bộ phận khác nhau để đạt được một mục tiêu nhất định.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Kỹ sư đang vận hành máy móc trong nhà máy.”
    • Chúng ta cần phải vận hành hệ thống điện một cách an toàn.”
  2. Câu nâng cao:

    • Để vận hành một nhà máy sản xuất hiệu quả, các nhân viên cần được đào tạo bài bản về quy trình kỹ năng công việc.”
    • Việc vận hành các thiết bị y tế trong bệnh viện đòi hỏi sự chính xác cẩn trọng cao độ.”
Biến thể cách sử dụng:
  • Vận hành có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ công nghệ, sản xuất đến quản lý tổ chức.
  • Có thể kết hợp với các từ khác như: vận hành hệ thống, vận hành máy móc, vận hành quy trình, ...
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Quản lý: Thường mang nghĩa điều hành, chỉ đạo giám sát một quá trình hay một tổ chức.
  • Thực hiện: Tập trung vào việc thực hiện một nhiệm vụ, không nhất thiết phải điều khiển như "vận hành."
  • Điều khiển: Thường chỉ hành động kiểm soát một thiết bị hay máy móc cụ thể.
Lưu ý:
  • "Vận hành" không chỉ đơn thuần làm cho một cái đó hoạt động còn về cách thức làm điều đó một cách tổ chức hiệu quả.
  • Trong một số ngữ cảnh, "vận hành" có thể được dùng để chỉ việc điều hành một tổ chức hoặc dự án ( dụ: "vận hành doanh nghiệp").
  1. đgt (H. hành: đi) Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của mình phối hợp với mọi bộ phận khác: Kĩ năng vận hành thao tác đúng qui cách.

Similar Spellings

Words Containing "vận hành"

Comments and discussion on the word "vận hành"